Trung tâm thông báo
Các Thuật Ngữ Thông Dụng
Trong quá trình bôn tẩu trong thế giới Võ Lâm, thi thoảng các bạn sẽ nghe thấy các nhân sĩ giang hồ sử dụng những từ viết tắt, những thuật ngữ khó hiểu. Hãy tham khảo bảng các thuật ngữ thường dùng này, nó sẽ giúp bạn không còn phải "bối rối" khi gặp phải những "tiếng lóng giang hồ".
Viết tắt | Viết cụ thể | Giải nghĩa |
---|---|---|
PK | Player Killer | Người gây sát thương. |
PvP | Player versus Player | Người chơi quyết đấu với người chơi. |
PvE hay PvP | - | Người chơi chiến đấu với quái thú, kẻ thù trong game. |
PK Point | - | Điểm PK. |
GM | Game Master | "Người quản lý trò chơi" , có nhiệm vụ phục vụ người chơi, vừa là trọng tài, giống như cảnh sát trong game. |
Newbie | - | Là từ dùng để chỉ người chơi mới. |
ID | - | Định danh của nhân vật, trong VLTK, mỗi tài khoản sẽ có 3 nhân vật. |
PT | Party | Nhóm, đồng đội. |
KS | Kill Steal | Giành giết quái vật và giành vật phẩm và ngân lượng. |
MMORPG | Massively Multiplayer Online Role-Playing Game | Trò chơi nhập vai trực tuyến ( như Võ Lâm Truyền Kỳ). |
HP | Health Point | Chỉ lượng máu (sinh mệnh). Khi trị số HP giảm xuống đến "0", nhân vật sẽ bị chết và trở về lại điểm xuất phát. |
MP | Magic Point | Chỉ số mana, chỉ áp dụng cho các nhân vật sử dụng mana. Chỉ số càng cao thì nhân vật càng có khả năng đánh nhiều phép. |
NPC | Non-Play Character | Nhân vật trong trò chơi nhưng không do người điều khiển. |
Mob | Monster | Quái vật. |
Boss | Boss | Trùm (những quái vật có sức mạnh đặc biệt). |
Boss HK | Boss Hoàng Kim | Trùm Hoàng Kim (trùm màu vàng, có sức mạnh vô song, có thể địch nổi muôn người). |